CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
91 1.001978.000.00.00.H16 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
92 1.009467.000.00.00.H16 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động Tiền lương Bảo hiểm xã hội
93 1.010819.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
94 1.010804.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
95 1.010818.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
96 1.010831.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
97 1.010833.000.00.00.H16 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
98 1.011606.000.00.00.H16 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
99 1.011609.000.00.00.H16 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
100 1.010788.000.00.00.H16 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
101 1.010805.000.00.00.H16 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
102 1.010806.000.00.00.H16 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
103 1.010807.000.00.00.H16 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
104 1.010810.000.00.00.H16 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công
105 1.010811.000.00.00.H16 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người Có Công