CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 192 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
181 1.008319.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước. Cục Thuế tỉnh Thuế
182 1.008321.000.00.00.H16 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Cục Thuế tỉnh Thuế
183 1.008325.000.00.00.H16 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cục Thuế tỉnh Thuế
184 1.008317.000.00.00.H16 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản . Cục Thuế tỉnh Thuế
185 1.007593.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Cục Thuế tỉnh Thuế
186 1.007775.000.00.00.H16 Khai nộp thuế đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
187 1.008571.000.00.00.H16 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
188 1.008525.000.00.00.H16 Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Cục Thuế tỉnh Thuế
189 1.008570.000.00.00.H16 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam Cục Thuế tỉnh Thuế
190 1.008598.000.00.00.H16 Báo cáo APA thường niên Cục Thuế tỉnh Thuế
191 1.007567.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Cục Thuế tỉnh Thuế
192 1.007682.000.00.00.H16 Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) Cục Thuế tỉnh Thuế