CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1948 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
136 1.005319.000.00.00.H16 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
137 2.002156.000.00.00.H16 Thủ tục xét tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức
138 1.000989.000.00.00.H16 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
139 1.003999.000.00.00.H16 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
140 1.003960.000.00.00.H16 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
141 2.001590.000.00.00.H16 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
142 1.000934.000.00.00.H16 Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
143 1.001886.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
144 2.002206.000.00.00.H16 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách(PTCĐT) Sở Tài chính Ngân sách Nhà nước
145 1.002040.000.00.00.H16 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
146 2.000962.000.00.00.H16 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
147 1.000049.000.00.00.H16 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc và bản đồ
148 1.000970.000.00.00.H16 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng thủy văn
149 1.000824.000.00.00.H16 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
150 1.004481.000.00.00.H16 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản