CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 192 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
136 1.008331.000.00.00.H16 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
137 1.008333.000.00.00.H16 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cục Thuế tỉnh Thuế
138 1.008528.000.00.00.H16 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu (Cấp Cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
139 1.008339.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
140 1.008341.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cục Thuế tỉnh Thuế
141 1.007032.000.00.00.H16 Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục Thuế tỉnh Thuế
142 1.008588.000.00.00.H16 Nộp dần tiền thuế nợ . Cục Thuế tỉnh Thuế
143 1.007033.000.00.00.H16 Tiêu huỷ hoá đơn đặt in mua của cơ quan thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
144 1.007566.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế - Chi cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế
145 1.007572.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý (Cấp Cục Thuế /Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
146 1.007583.000.00.00.H16 Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh Cục Thuế tỉnh Thuế
147 1.008501.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người phụ thuộc (cấp Cục Thuế/Chi cục Thuế) Cục Thuế tỉnh Thuế
148 2.002225.000.00.00.H16 Đăng ký thuế Lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác Cục Thuế tỉnh Thuế
149 2.002259.000.00.00.H16 Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. Cục Thuế tỉnh Thuế
150 3.000079.000.00.00.H16 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Cấp Chi cục Thuế Cục Thuế tỉnh Thuế