CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code
91 2.000609.000.00.00.H16 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Sở Công thương Quản lý bán hàng đa cấp
92 2.000210.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
93 2.000221.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
94 2.000004.000.00.00.H16 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
95 2.000172.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
96 2.000002.000.00.00.H16 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến thương mại
97 2.001434.000.00.00.H16 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
98 2.000033.000.00.00.H16 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
99 2.001433.000.00.00.H16 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
100 2.000131.000.00.00.H16 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công thương Xúc tiến thương mại
101 1.003401.000.00.00.H16 Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp
102 2.000001.000.00.00.H16 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công thương Xúc tiến thương mại
103 2.001474.000.00.00.H16 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
104 2.001264.000.00.00.H16 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới Sở Công thương Xuất nhập khẩu
105 2.000142.000.00.00.H16 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công thương Kinh doanh khí