một phần  Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam

Ký hiệu thủ tục: 1.008543.000.00.00.H16
Lượt xem: 20
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Tổng cục Thuế - Bộ tài chính
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thuế
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    10 (mười) ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    10 (mười) ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết
Lệ phí


Không

Phí


hgfhghgfhgf

Căn cứ pháp lý Không có thông tin

  • + Bước 1. Các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam đã nộp thuế tại Nước ký kết Hiệp định thuế với Việt Nam và số thuế đã nộp là đúng với quy định của luật nước ngoài và quy định của Hiệp định chuẩn bị hồ sơ khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam gửi đến cơ quan Thuế nơi đăng ký nộp thuế.

  • + Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
++ Giấy đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp định thuế theo mẫu số 02/HTQT ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính, trong đó cung cấp các thông tin về giao dịch liên quan đến số thuế nước ngoài đề nghị được khấu trừ vào số thuế phải nộp tại Việt Nam thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định thuế Mẫu 02.HTQT.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
++ Các tài liệu khác tuỳ theo hình thức đề nghị khấu trừ. Cụ thể: Bản chính: 1Bản sao: 1
+++ Trường hợp khấu trừ trực tiếp: Người nộp thuế đã nộp thuế tại Nước ký kết Hiệp định với Việt Nam, và được khấu trừ vào số thuế phải nộp tại Việt Nam theo quy định của Hiệp định thuế. Bản chính: 1Bản sao: 1
++++ Bản sao Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế; Bản chính: 1Bản sao: 1
++++ Bản sao chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế; Bản chính: 1Bản sao: 1
++++ Bản gốc xác nhận của Cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp. Bản chính: 1Bản sao: 1
+++ Trường hợp khấu trừ số thuế khoán: Người nộp thuế có thu nhập và lẽ ra phải nộp thuế tại Nước ký kết Hiệp định với Việt Nam, nhưng theo quy định tại luật của Nước ký kết đó được miễn hoặc giảm như một biện pháp ưu đãi đặc biệt, được khấu trừ vào số thuế phải nộp tại Việt Nam theo quy định của Hiệp định thuế. ++++ Bản sao Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế; ++++ Bản sao đăng ký kinh doanh hoặc các chứng từ pháp lý xác nhận hoạt động kinh doanh tại nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế; ++++ Thư xác nhận của Nhà chức trách có thẩm quyền nước ngoài về số thuế đã miễn, giảm và xác nhận việc đề nghị khấu trừ số thuế khoán là phù hợp với Hiệp định thuế và luật pháp của Nước ký kết Hiệp định thuế có liên quan Bản chính: 1Bản sao: 1
+++ Trường hợp khấu trừ gián tiếp: Người nộp thuế đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập trước khi được chia cho đối tượng đó tại Nước ký kết Hiệp định với Việt Nam và được khấu trừ vào số thuế phải nộp tại Việt Nam theo quy định của Hiệp định thuế. ++++ Các tài liệu pháp lý chứng minh quan hệ và tỉ lệ góp vốn của đối tượng đề nghị khấu trừ; ++++ Bản sao Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài của công ty chia lãi cổ phần mà đối tượng tham gia góp vốn có xác nhận của người nộp thuế; ++++ Bản sao Tờ khai thuế khấu trừ tại nguồn đối với lợi tức cổ phần được chia có xác nhận của người nộp thuế; ++++ Xác nhận của Cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp đối với cổ phần được chia và số thuế thu nhập công ty đã nộp trước khi chia lãi cổ phần Bản chính: 1Bản sao: 1
++ Giấy uỷ quyền trong trường hợp người nộp thuế uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục áp dụng Hiệp định thuế Bản chính: 1Bản sao: 1
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bản chính: 1Bản sao: 1

File mẫu:

Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng, đầy đủ các quy định và điều kiện thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.