một phần  Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

Ký hiệu thủ tục: 1.008309.000.00.00.H16
Lượt xem: 24
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cục Thuế tỉnh
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thuế
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • Không phải trả kết quả cho người nộp thuế

  • Trực tuyến
  • Không phải trả kết quả cho người nộp thuế

  • Dịch vụ bưu chính
  • Không phải trả kết quả cho người nộp thuế

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
    Lệ phí


    Không

    Phí


    Căn cứ pháp lý
    • Luật 78/2006/QH11 Số: 78/2006/QH11

    • Nghị định 83/2013/NĐ-CP Số: 83/2013/NĐ-CP

    • Nghị định 12/2015/NĐ-CP Số: 12/2015/NĐ-CP

    • Thông tư 156/2013/TT-BTC Số: 156/2013/TT-BTC

    • Thông tư 92/2015/TT-BTC Số: 92/2015/TT-BTC

    • Thông tư 110/2015/TT-BTC Số: 110/2015/TT-BTC

    • Luật 71/2014/QH13 Số: 71/2014/QH13

    • +Bước 1. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập chuẩn bị hồ sơ khai quyết toán thuế. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch. + Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận: ++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. ++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.

    Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
    ++ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công) mẫu số 05/QTT-TNCN theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ và Phụ lục II - Mẫu biểu hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mẫu 05.QTT.TNCN.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
    ++ Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ và Phụ lục II - Mẫu biểu hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính Mấu 05.1.BK.QTT.TNCN.doc Bản chính: 1Bản sao: 1
    ++ Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần mẫu số 05-2/BK-QTT-TNCN theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ và Phụ lục II - Mẫu biểu hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính Mấu 05.2.BK.QTT.TNCN.doc Bản chính: 1Bản sao: 1
    ++ Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh mẫu số 05-3/BK-QTT-TNCN theo Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ và Phụ lục II - Mẫu biểu hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính Mẫu 05.3.BK.QTT.TNCN.doc Bản chính: 1Bản sao: 1
    + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) Bản chính: 1Bản sao: 1

    File mẫu:

    Trường hợp người nộp thuế đăng ký khai thuế điện tử và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tửtại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.