một phần  Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất

Ký hiệu thủ tục: 1.007277.000.00.00.H16
Lượt xem: 49
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Chi cục thuế huyện, thành phố
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thuế
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 03 Ngày làm việc

    - Hồ sơ khai lệ phí trước bạ được nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
    - 03 ngày làm việc kể từ khi Chi cục Thuế nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

    - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Chi cục Thuế trả lại hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

  • Trực tuyến
  • 03 Ngày làm việc

    - Đối với hồ sơ khai lệ phí trước bạ điện tử: Hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà, đất được gửi đến Cơ quan Thuế đáp ứng theo quy định về giao dịch điện tử.
    - 03 ngày làm việc kể từ khi Chi cục Thuế nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

    - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Chi cục Thuế trả lại hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 03 Ngày làm việc

    - Hồ sơ khai lệ phí trước bạ được nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
    - 03 ngày làm việc kể từ khi Chi cục Thuế nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

    - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Chi cục Thuế trả lại hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ do Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển sang.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Thông báo nộp lệ phí trước bạ.
Lệ phí


Không

Phí


v

Căn cứ pháp lý
  • Luật 21/2012/QH13 Số: 21/2012/QH13

  • Luật Quản lý thuế Số: 78/2006/QH11

  • Phí và lệ phí Số: 97/2015/QH13

  • Nghị định 63/2010/NĐ-CP Số: 63/2010/NĐ-CP

  • Nghị định 48/2013/NĐ-CP Số: 48/2013/NĐ-CP

  • Nghị định của Chính phủ quy định về phí, lệ phí trước bạ Số: 140/2016/NĐ-CP

  • Nghị định 20/2019/NĐ-CP Số: 20/2019/NĐ-CP

  • Nghị định số 87/2017/NĐ-CP Số: 7/2017/NĐ-CP

  • Thông tư số 110/2015/TT-BTC Số: 110/2015/TT-BTC

  • Nghị định số 92/2017/NĐ-CP Số: 92/2017/NĐ-CP

  • + Trường hợp hồ sơ được gửi đến Chi cục Thuế qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của Chi cục thuế.

  • + Trường hợp hồ sơ khai lệ phí trước bạ điện tử: Hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà, đất được gửi đến Cơ quan Thuế đáp ứng theo quy định về giao dịch điện tử.

  • - Bước 1: Người nộp lệ phí trước bạ lập hồ sơ khai lệ phí trước bạ (gồm cả các trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ theo quy định) gửi tới cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

  • - Bước 2: Cơ quan tiếp nhận chuyển hồ sơ khai lệ phí trước bạ sang Chi cục Thuế.

  • - Bước 3: Chi cục Thuế tiếp nhận:

  • + Trường hợp hồ sơ được gửi trực tiếp tới Chi cục Thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của Chi cục thuế.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
++ Tờ khai lệ phí trước bạ theo mẫu 01/LPTB tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý thuế mẫu 01.LPTB.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
++ Giấy tờ chứng minh nhà, đất có nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật; Bản chính: 1Bản sao: 0
++ Bản sao Giấy tờ hợp pháp theo quy định của pháp luật về việc chuyển giao tài sản ký kết giữa bên giao tài sản và bên nhận tài sản. Bản chính: 0Bản sao: 1
++ Bản sao Giấy tờ chứng minh tài sản (hoặc chủ tài sản) thuộc diện miễn lệ phí trước bạ (nếu có); Bản chính: 0Bản sao: 1
Giấy tờ chứng minh tài sản (hoặc chủ tài sản) thuộc diện miễn lệ phí trước bạ trong một số trường hợp quy định tại Thông tư số 80/2021/TT-BTC Bản chính: 1Bản sao: 0
++ Bản sao các Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được ghi nợ trước bạ đối với đất và nhà gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được ghi nợ tiền sử dụng đất theo quy định (nếu có). Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ Bản chính: 1Bản sao: 1

File mẫu:

Không có.