91 |
1.010819.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
92 |
1.010804.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
93 |
1.010818.000.00.00.H16 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
94 |
1.010831.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
95 |
1.010833.000.00.00.H16 |
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
96 |
1.011606.000.00.00.H16 |
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
97 |
1.011609.000.00.00.H16 |
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
|
98 |
1.010788.000.00.00.H16 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
99 |
1.010805.000.00.00.H16 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
100 |
1.010806.000.00.00.H16 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
101 |
1.010807.000.00.00.H16 |
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
102 |
1.010810.000.00.00.H16 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
103 |
1.010811.000.00.00.H16 |
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
104 |
1.010812.000.00.00.H16 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|
105 |
1.010817.000.00.00.H16 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người Có Công |
|
|