Cổng dịch vụ công
Sở Giao thông Vận tải
TỈNH ĐẮK NÔNG
HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ
Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Trang chủ
BỘ THỦ TỤC
TRA CỨU THÔNG TIN
Đăng nhập
Đăng ký
Kênh hướng dẫn
Sở Giao thông Vận tải
Tất cả
Ban Dân tộc
Ban quản lý DA đầu tư XD các Công trình dân dụng và công nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐẮK NÔNG
Cục Thuế tỉnh
Sở Công thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
UBND Huyện Cư Jút
UBND Huyện Krông Nô
UBND Huyện Tuy Đức
UBND Huyện Đăk Rlấp
UBND Huyện Đăk Song
UBND Huyện Đắk Glong
UBND Huyện Đắk Mil
UBND Thành phố Gia Nghĩa
Cán bộ đăng nhập
Công dân đăng nhập
Đăng ký tài khoản
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
98
Dịch vụ công một phần (trực tuyến):
12
Dịch vụ công toàn trình:
6
Tổng số dịch vụ công:
116
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban quản lý DA đầu tư XD các Công trình dân dụng và công nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐẮK NÔNG
Cục Thuế tỉnh
Sở Công thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh tra tỉnh
UBND Huyện Cư Jút
UBND Huyện Krông Nô
UBND Huyện Tuy Đức
UBND Huyện Đăk Rlấp
UBND Huyện Đăk Song
UBND Huyện Đắk Glong
UBND Huyện Đắk Mil
UBND Thành phố Gia Nghĩa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Đăng kiểm
Đường bộ
Đường thủy
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
một phần
một phần (trực tuyến)
toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
116
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Mã QR Code
Thao tác
91
1.001261.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
92
1.001322.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
93
1.010707.000.00.00.H16
một phần
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Sở Giao thông Vận tải
Đường bộ
94
1.001296.000.00.00.H16
một phần
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
95
1.004325.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
96
1.010709.000.00.00.H16
một phần
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Sở Giao thông Vận tải
Đường bộ
97
1.005018.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
98
1.010711.000.00.00.H16
một phần
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Sở Giao thông Vận tải
Đường bộ
99
1.005005.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
100
1.009451.000.00.00.H16
một phần
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Sở Giao thông Vận tải
Đường thủy
101
1.001284.000.00.00.H16
một phần
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
Sở Giao thông Vận tải
Đăng kiểm
102
1.009448.000.00.00.H16
một phần
Thiết lập khu neo đậu
Sở Giao thông Vận tải
Đường thủy
103
1.009450.000.00.00.H16
một phần
Công bố đóng khu neo đậu
Sở Giao thông Vận tải
Đường thủy
104
1.009449.000.00.00.H16
một phần
Công bố hoạt động khu neo đậu
Sở Giao thông Vận tải
Đường thủy
105
1.009447.000.00.00.H16
một phần
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Sở Giao thông Vận tải
Đường thủy
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối